Sau đồng đô la, đồng Euro thì bảng Anh có lẽ là loại ngoại tệ phổ biến tại
nhiều quốc gia và khu vực trên thế giới nhất. Tuy phổ biến rộng rãi như vậy
nhưng không phải ai cũng biết được 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt. Cùng
cập nhật những thông tin cần thiết về tỷ giá bảng Anh cùng như các yếu tố ảnh
hưởng đến tỷ giá bảng anh bằng bài viết sau đây của chúng tôi.
Bảng Anh là gì?
Trước khi tìm hiểu về 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt? cùng tìm hiểu sơ
lược các thông tin về bảng Anh. Bảng Anh ( £, mã ISO: GBP) có kí hiệu là GBP là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương Quốc Anh
và một số khu vực lân cận. Là một trong những loại tiền tệ có giá trị cao nhất
và phổ biến hàng đầu hiện nay, không khó hiểu khi ngày càng nhiều người tìm
đến giao dịch quy đổi bảng Anh ra tiền Việt.
1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt?
Giống như các loại ngoại tệ khác, bảng anh chịu sự chi phối của các yếu tố thị
trường và có giá cả biến đổi liên tục. Theo tỷ giá bán cập nhật mới nhất của
ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 07/03/2022 thì:
- 1 Bảng Anh (GBP) = 30.138,75 VND = 1,32 USD
- 10 Bảng Anh (GBP) = 301.387,50 VND = 13,20 USD
- 100 Bảng Anh (GBP) = 3.013.875,04 VND = 131,96 USD
- 1000 Bảng Anh (GBP) = 30.138.750,40 VND = 1.319,56 USD
- 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.013.875.040,00 VND = 132.021,00 USD
- 500.000 Bảng Anh (GBP) = 15.072.801.200,00 VND = 660.105,00 USD
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 30.145.602.400,00 VND = 1.319.792,00 USD
Bảng tỷ giá bảng Anh ngân hàng hôm nay 07/03/2022
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 29.775,00 | 29.895,00 | 30.930,00 | 31.030,00 |
ACB | 30.240,00 | 30.690,00 | ||
Agribank | 29.882,00 | 30.062,00 | 30.724,00 | |
Bảo Việt | 29.967,00 | 31.040,00 | ||
BIDV | 29.769,00 | 29.948,00 | 31.055,00 | |
CBBank | 30.381,00 | 30.887,00 | ||
Đông Á | 30.100,00 | 30.240,00 | 30.650,00 | 30.640,00 |
Eximbank | 30.045,00 | 30.135,00 | 30.704,00 | |
GPBank | 30.356,00 | 30.871,00 | ||
HDBank | 30.488,00 | 30.579,00 | 31.044,00 | |
Hong Leong | 29.869,00 | 30.122,00 | 30.681,00 | |
HSBC | 29.653,00 | 29.944,00 | 30.883,00 | 30.883,00 |
Indovina | 30.051,00 | 30.374,00 | 30.925,00 | |
Kiên Long | 30.132,00 | 30.652,00 | ||
Liên Việt | 30.179,00 | 30.644,00 | ||
MSB | 30.227,00 | 30.858,00 | ||
MB | 29.833,00 | 29.983,00 | 30.958,00 | 30.958,00 |
Nam Á | 29.604,00 | 29.929,00 | 30.910,00 | |
NCB | 29.918,00 | 30.038,00 | 30.767,00 | 30.847,00 |
OCB | 30.016,00 | 30.116,00 | 30.927,00 | 30.827,00 |
OceanBank | 30.179,00 | 30.644,00 | ||
PGBank | 30.167,00 | 30.645,00 | ||
PublicBank | 29.606,00 | 29.905,00 | 30.824,00 | 30.824,00 |
PVcomBank | 29.910,00 | 29.611,00 | 30.875,00 | 30.875,00 |
Sacombank | 30.076,00 | 30.126,00 | 30.801,00 | 30.751,00 |
Saigonbank | 29.967,00 | 30.168,00 | 30.658,00 | |
SCB | 29.870,00 | 29.990,00 | 30.880,00 | 30.880,00 |
SeABank | 29.910,00 | 30.160,00 | 31.170,00 | 31.070,00 |
SHB | 30.221,00 | 30.321,00 | 30.921,00 | |
Techcombank | 29.622,00 | 29.994,00 | 30.915,00 | |
TPB | 29.966,00 | 30.111,00 | 31.080,00 | |
UOB | 29.468,00 | 29.847,00 | 30.942,00 | |
VIB | 29.896,00 | 30.168,00 | 30.634,00 | |
VietABank | 29.939,00 | 30.159,00 | 30.625,00 | |
VietBank | 30.223,00 | 30.314,00 | 30.887,00 | |
VietCapitalBank | 29.814,00 | 30.115,00 | 31.076,00 | |
Vietcombank | 29.610,64 | 29.909,74 | 30.874,78 | |
VietinBank | 30.034,00 | 30.084,00 | 31.044,00 | |
VPBank | 29.859,00 | 30.090,00 | 30.781,00 | |
VRB | 30.211,00 | 30.424,00 | 30.917,00 |
Tỷ giá bảng Anh thường xuyên được chúng tôi cập nhật từ các ngân hàng lớn trên
cả nước, dựa trên biến động thực tế của thị trường thế giới. Tuy nhiên tỷ giá
có sự khác nhau giữa các ngân hàng, tuy nhiên mức chênh lệch là không lớn đảm
bảo phù hợp với thị trường. Do đó, để hưởng được mức lợi nhuận lớn nhất khách
hàng, nhà đầu tư có thể lựa chọn mua với ngân hàng có giá thấp và bán ở ngân
hàng có giá cao.
Đổi bảng Anh ở đâu uy tín?
Các giao dịch mua bán vàng bạc hay ngoại tệ ngày nay mang lại cho nhiều nhà
đầu tư lợi nhuận khổng lồ. Và dù là nhà đầu tư kinh doanh trao đổi, mua bán
với số lượng lớn hay chỉ là cá nhân có nhu cầu sử dụng thì việc tìm một địa
chỉ uy đổi hợp pháp, uy tín là điều cần thiết. Tại Việt Nam hai địa chỉ thường
được tin tưởng và tìm đến nhiều nhất là ngân hàng và tiệm vàng.
Quy đổi bảng Anh ở ngân hàng
Hầu hết các ngân hàng hoạt động tại Việt Nam đều cung cấp dịch vụ mua bán
ngoại tệ. Hệ thống ngân hàng phát triển khắp nơi, người dân hoặc người kinh
doanh đầu tư có thể dễ dàng tìm kiếm một ngân hàng để giao dịch.
Tuy nhiên để có thể quy đổi với giá cao nhất cần tìm một địa chỉ uy tín, cập
nhật thông tin tiến hành đánh giá so sánh thông tin của ngân hàng với thông
tin thị trường. Tuy các ngân hàng thường có thủ tục pháp lý rườm rà hơn các
địa chỉ quy đổi khác tuy nhiên ngân hàng chính là nơi uy tín và an toàn nhất
mà khách hàng có nhu cầu có thể tìm đến.
Quy đổi bảng Anh ở tiệm vàng
Ngoài các ngân hàng truyền thống như hiện nay, các tiệm trang sức, vàng bạc đá
quý cũng là nơi được tin tưởng để quy đổi bảng Anh. Tuy nhiên khi tìm hiểu về
một cửa hàng vàng bạc bên cạnh thông tin về 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền
Việt? tại cửa hàng bạn cần tìm hiểu thêm về tính pháp lý. Tức là một cửa hàng
có giấy phép quy đổi ngoại tệ thì mới được quyền hoạt động. Do đó để tránh
tiền mất tật mang khách hàng nên lựa chọn những địa chỉ lớn và uy tín trên thị
trường hiện nay.
Quan hệ quốc tế về các mặt kinh tế và văn hóa xã hội giữa Việt Nam và các nước
châu Âu đặc biệt là Anh ngày càng phát triển đồng nghĩa với việc nhu cầu quy
đổi bảng Anh ra tiền Việt ngày càng cao. Hy vọng bài viết trên đây đã giúp
khách hàng có được câu trả lời chính xác và đầy đủ cho câu hỏi 1 bảng anh bằng
bao nhiêu tiền Việt?.